Hướng Dẫn Chi Tiết Cài Đặt Biến Tần Inovance MD290 – Kèm tài Liệu Tiếng Việt

tuanhde

26 lượt xem

18/06/2025

Biến tần Inovance MD290 là dòng thiết bị hiệu suất cao, chuyên dùng cho tải nặng và trung bình như máy nén, máy ép, cầu trục, băng tải và hệ thống cơ khí công nghiệp. Thiết bị hỗ trợ điều khiển vectơ không cảm biến, cho khả năng phản hồi mô-men xoắn chính xác. Với giao diện thân thiện, tích hợp RS485, mở rộng I/O linh hoạt và bảo vệ toàn diện, MD290 phù hợp cả môi trường dân dụng và nhà máy. Trong bài viết này, HDE sẽ hướng dẫn bạn cách cài đặt các thông số cơ bản của MD290 dễ hiểu và hiệu quả, ngay cả với người không chuyên.

1. Giới thiệu tổng quan về biến tần Inovance MD290

biến tần Inovance MD290

Biến tần Inovance MD290 là dòng biến tần đa năng thuộc phân khúc trung và cao cấp, được thiết kế để điều khiển tải nặng và trung bình với hiệu suất ổn định và chính xác. Thiết bị hỗ trợ điều khiển vectơ không cảm biến (SVC) và V/F, mang lại khả năng kiểm soát mô-men xoắn vượt trội, phù hợp cho các ứng dụng như máy ép, cầu trục, băng tải và hệ thống sản xuất cơ khí. Ngoài khả năng chịu tải cao, MD290 còn tích hợp giao tiếp RS485 (Modbus RTU), hỗ trợ mở rộng I/O và tích hợp nhiều tính năng bảo vệ an toàn, đáp ứng yêu cầu vận hành liên tục trong môi trường công nghiệp hiện đại.

2. Chuẩn bị trước khi cài đặt

2.1 Kiểm tra thiết bị

  • Mở hộp và kiểm tra toàn bộ linh kiện: biến tần, tài liệu hướng dẫn, phụ kiện đi kèm.

  • Đảm bảo không có dấu hiệu va đập, ẩm ướt hoặc hư hỏng vật lý.

2.2 Các dụng cụ cần chuẩn bị

  • Đồng hồ đo điện, tuốc nơ vít cách điện, dây cáp đúng chuẩn.

  • Motor cần điều khiển, nguồn điện đúng điện áp yêu cầu.

2.3 Yêu cầu về môi trường lắp đặt

  • Không lắp đặt ở nơi có hơi ẩm, bụi, dầu hoặc khí ăn mòn.

  • Giữ khoảng cách tản nhiệt tối thiểu giữa biến tần và thiết bị khác.

3. Các bước nhập thông số biến tần Inovance MD290

Để cài đặt biến tần Inovance MD290 chính xác và hiệu quả, bạn cần thực hiện theo trình tự nhập thông số sau:

Bước 1: Cấp nguồn cho biến tần
Đảm bảo kết nối nguồn điện đúng điện áp định mức. Sau khi cấp điện, màn hình LED hiển thị sáng và biến tần sẵn sàng hoạt động.

Bước 2: Truy cập chế độ lập trình
Nhấn phím PRG trên bàn phím điều khiển để vào chế độ cài đặt thông số. Mặc định, biến tần sẽ hiển thị nhóm tham số đầu tiên (F0).

Bước 3: Chọn nhóm thông số
Dùng các phím ▲/▼ để điều hướng giữa các nhóm tham số như F0, F1, F2,… U0. Khi chọn đúng nhóm cần cấu hình (ví dụ F0), nhấn ENTER để truy cập.

Bước 4: Chọn thông số cụ thể trong nhóm
Tiếp tục dùng ▲/▼ để di chuyển tới thông số cụ thể (ví dụ F0-02). Nhấn ENTER để bắt đầu chỉnh sửa.

Bước 5: Nhập giá trị cho thông số
Sử dụng phím ▲/▼ để thay đổi giá trị theo yêu cầu kỹ thuật hoặc thông số thiết kế của hệ thống. Sau khi chọn xong, nhấn ENTER để lưu giá trị mới.

Bước 6: Thoát khỏi chế độ cài đặt
Nhấn phím PRG nhiều lần cho đến khi trở về màn hình chính hiển thị trạng thái vận hành (thường là tần số cài đặt hoặc trạng thái dừng/chạy).

Việc tuân thủ đúng quy trình này giúp đảm bảo biến tần MD290 được cấu hình chính xác, an toàn và phù hợp với từng ứng dụng cụ thể.

Sơ đồ quy trình nhập thông số của biến tần MD290

4. Các thông số cơ bản cài đặt biến tần Inovance MD290

Nhóm F0: Nhóm thông số tiêu chuẩn

Thông số  Tên thông số Giá trị cài đặt  Mặc định
F0-02 Lệnh chạy 0 : Lệnh chạy trên bàn phím biến tần1 : Lệnh chạy ngoài

2 : Lệnh truyền thông

0
F0-03 Nguồn đặt tần số chính 0 : Nút / trên bàn phím (không nhớ khi mất nguồn biến tần1 : Nút / trên bàn phím (có nhớ khi mất nguồn biến tần

2 : AI1

3 : AI2

4 : AI3

5 : Xung (DI5)

6 : Đa cấp tốc độ

7 : Simple PLC

8 : PID

9 : Truyền thông

0
F0-04 Nguồn đặt tần số phụ Tương tự F0-03 0
F0-08 Tần số đặt trước 0.00 Hz đến Tần số max (F0-10) 50.00Hz
F0-09 Hướng chạy 0 : Chạy thuận1 : Chạy ngược 0
F0-10 Tần số max 50.00Hz đến 500.00Hz 50.00Hz
F0-11 Nguồn đặt tần số giới hạn trên 0 : Cài tại F0-121 : AI1

2 : AI2

3 : AI3

4 : Xung

5 : Truyền thông

0
F0-12 Tần số giới hạn trên Tần số giới hạn dưới (F0-14) đến Tần số max (F0-10) 50.00Hz
F0-14 Tần số giới hạn dưới 0.00Hz đến Tần số giới hạn trên (F0-12) 0.00Hz
F0-17 Thời gian tăng tốc 0.0s đến 6500.0s Tùy mã hàng
F0-18 Thời gian giảm tốc 0.0s đến 6500.0s Tùy mã hàng
F0-19 Đơn vị thời gian tăng/giảm tốc 0 : 1s1 : 0.1s

2 : 0.01s

1
F0-23 Ghi nhớ tần số sau khi ghi dừng 0 : Không nhớ1 : Có nhớ 0

Nhóm F1: Nhóm thông số động cơ

Thông số  Tên thông số Giá trị cài đặt  Mặc định
F1-00 Loại động cơ 0 : Động cơ không đồng bộ thông thường

1 : Động cơ đồng bộ biến thiên tần số

0
F1-01 Công suất định mức động cơ 0.1kW – 1000.0kW Tùy mã hàng
F1-02 Điện áp định mức của động cơ 1V – 2000V Tùy mã hàng
F1-03 Dòng điện định mức động cơ 0.01A – 655,35A (công suất 55kW)

0.01A – 6553.5A (công suất > 55kW)

Tùy mã hàng
F1-04 Tần số định mức động cơ 0.01Hz đến Tần số max Tùy mã hàng
F1-05 Tốc độ định mức động cơ 1 – 65535 vòng/phút Tùy mã hàng
F1-37 Tự động dò thông số động cơ 0 : Không hoạt động

1 : Tự động dò tĩnh 1 phần (tải được gắn liền với trục động cơ)

2 : Tự động dò động (tải được tháo bỏ khỏi trục động cơ)

3 : Tự động dò tĩnh hoàn toàn

0

Cài đặt thông số F1-37 = 1, 2 hoặc 3 tùy chế độ dò, và đặt F0-02 = 0 để cho phép dùng phím RUN. Sau đó nhấn PRG vài lần để trở về màn hình chính, lúc này sẽ xuất hiện chữ TUNE. Nhấn nút RUN (màu xanh) để bắt đầu quá trình tự động dò động cơ. Khi chữ TUNE biến mất và màn hình hiển thị tần số nhấp nháy trở lại, quá trình dò đã hoàn tất và các thông số động cơ đã được lưu.

Nhóm F3: Nhóm thông số điều khiển V/f

F3-01 Tăng Mômen 0.0% : Tự động tăng mômen0.1 – 30.0% (tăng thủ công) Tùy mã hàng
F3-23 Kích hoạt trở xả 0 : Kích hoạt1 : Không kích hoạt 1

Nhóm F4: Nhóm đầu vào DI

F4-00 Chức năng chân DI1 0 : Không chức năng1 : Chạy thuận

2 : Chạy ngược

3 : Chế độ 3 dây

4 : Chạy JOG thuận

5 : Chạy JOG ngược

8 : Dừng tự do

9 : Reset lỗi

12 : Đa cấp tốc độ 1

13 : Đa cấp tốc độ 2

14 : Đa cấp tốc độ 3

15 : Đa cấp tốc độ 4

47 : Dừng khẩn

1
F4-01 Chức năng chân DI2 4
F4-02 Chức năng chân DI3 9
F4-03 Chức năng chân DI4 12
F4-04 Chức năng chân DI5 13
F4-11 Chế độ điều khiển I/O 0 : Chế độ 2 dây 11 : Chế độ 2 dây 2

2 : Chế độ 3 dây 1

3 : Chế độ 3 dây 2

0
F4-35 Độ trễ DI1 0.0s đến 3600.0s 0.0s
F4-36 Độ trễ DI2 0.0s đến 3600.0s 0.0s
F4-37 Độ trễ DI3 0.0s đến 3600.0s 0.0s

Nhóm F5: Nhóm đầu ra

5-02 Chức năng đầu ra relay (TA-TB-TC) 0 : Không chức năng1 : Biến tần đang chạy

2 : Đầu ra lỗi (dừng khi có lỗi)

3 : Đầu ra FDT1

15 : Sẵn sàng chạy

25 : Đầu ra FDT2

2
F5-04 Chức năng đầu ra DO1 1
F5-07 Chức năng đầu ra AO1 0 : Tần số chạy1 : Tần số đặt

2 : Dòng điện đầu ra

3 : Mômen đầu ra của động cơ (giá trị tuyệt đối)

4 : Công suất đầu ra

5 : Điện áp đầu ra

6 : Xung đầu vào

7 : AI

13 : Tốc độ của động cơ

16 : Mômen đầu ra của động cơ (giá trị thực tế

0

Nhóm F6: Nhóm chế độ khởi động/dừng

6-00 Chế độ khởi động 0 : Khởi động trực tiếp1 : Chế độ Flying start 0
F6-10 Chế độ dừng 0 : Giảm tốc để dừng1 : Dừng tự do 0

Nhóm F8: Nhóm chức năng phụ

F8-00 Tần số chạy JOG 0.00Hz đến Tần số max (F0-10) 2.00Hz
F8-01 Thời gian tăng tốc JOG 0.0s đến 6500.0s 20.0s
F8-02 Thời gian giảm tốc JOG 0.0s đến 6500.0s 20.0s
F8-03 Thời gian tăng tốc 2 0.0s đến 6500.0s Tùy mã hàng
F8-04 Thời gian giảm tốc 2 0.0s đến 6500.0s Tùy mã hàng
F8-05 Thời gian tăng tốc 3 0.0s đến 6500.0s Tùy mã hàng
F8-06 Thời gian giảm tốc 3 0.0s đến 6500.0s Tùy mã hàng
F8-07 Thời gian tăng tốc 4 0.0s đến 6500.0s Tùy mã hàng
F8-08 Thời gian giảm tốc 4 0.0s đến 6500.0s Tùy mã hàng
F8-13 Điều khiển chạy ngược 0 : Vô hiệu hóa1 : Đã bật 0
F8-14 Chế độ chạy khi tần số dưới mức giới hạn dưới 0 : Chạy ở tần số giới hạn dưới1 : Dừng

2 : Chạy ở tốc độ 0

0
F8-18 Bảo vệ khởi động 0 : Vô hiệu1 : Đã bật 0
F8-19 Tần số FDT1 0.00Hz đến tần số tối đa (F0-10) 50.00Hz
F8-20 Độ trễ phát hiện tần số FDT1 0.0% đến 100.00% 5.0%
F8-28 Tần số FDT2 0.00Hz đến tần số tối đa (F0-10) 50.00Hz
F8-29 Độ trễ phát hiện tần số FDT2 0.0% đến 100.00% 5.0%
F8-55 Thời gian dừng khẩn cấp 0.0s đến 6500.0s 0.1s

Nhóm FA: Nhóm chức năng PID

-00 Nguồn đặt PID 0 : Cài tại FA-011 : AI1

2 : AI2

3 : AI3

4 : Xung (DI5)

5 : Truyền thông

6 : Đa cấp tốc độ

0
FA-01 Phần trăm PID 0.0% đến 100.0% 50%
FA-02 Kênh phản hồi PID 0 : AI11 : AI2

2 : AI3

4 : Xung (DI5)

5 : Truyền thông

0
FA-03 Hướng PID 0 : Thuận1 : Ngược 0
FA-05 Độ khuếch đại Kp1 0.0 – 1000.0 20
FA-06 Thời gian tích phân Ti1 0.01s – 10.00s 2.00s
FA-07 Thời gian vi phân Td1 0.000s – 10.000s 0.000s
FA-26 Mức độ phát hiện mất phản hồi PID 0.0%: không phát hiện

0.1% đến 100.0%

0.0%
FA-27 Thời gian phát hiện mất phản hồi PID 0.0s – 20.0s 0.0s

Nhóm FC: Nhóm chức năng Simple PLC và Đa cấp tốc độ

FC-00 Tần số tham chiếu 0 -100.0% đến +100.0% 0.00%
FC-01 Tần số tham chiếu 1 -100.0% đến +100.0% 0.00%
FC-02 Tần số tham chiếu 2 -100.0% đến +100.0% 0.00%
FC-03 Tần số tham chiếu 3 -100.0% đến +100.0% 0.00%
FC-04 Tần số tham chiếu 4 -100.0% đến +100.0% 0.00%
FC-05 Tần số tham chiếu 5 -100.0% đến +100.0% 0.00%
FC-06 Tần số tham chiếu 6 -100.0% đến +100.0% 0.00%
FC-07 Tần số tham chiếu 7 -100.0% đến +100.0% 0.00%
FC-08 Tần số tham chiếu 8 -100.0% đến +100.0% 0.00%
FC-09 Tần số tham chiếu 9 -100.0% đến +100.0% 0.00%
FC-10 Tần số tham chiếu 10 -100.0% đến +100.0% 0.00%
FC-11 Tần số tham chiếu 11 -100.0% đến +100.0% 0.00%
FC-12 Tần số tham chiếu 12 -100.0% đến +100.0% 0.00%
FC-13 Tần số tham chiếu 13 -100.0% đến +100.0% 0.00%
FC-14 Tần số tham chiếu 14 -100.0% đến +100.0% 0.00%
FC-15 Tần số tham chiếu 15 -100.0% đến +100.0% 0.00%
FC-16 Chế độ chạy Simple PLC 0 : Dừng lại sau khi kết thúc 1 chu trình1 : Chạy ở bước cuối cùng sau khi hết 1 chu trình

2 : Lặp lại chu trình

0
FC-17 Bộ nhớ Simple PLC Hàng đơn vị: Ghi nhớ khi mất nguồn0 : không nhớ

1 : có nhớ

Hàng chục: Ghi nhớ sau khi dừng

0 : không nhớ

1 : có nhớ

00
FC-18 Thời gian chạy tần số tham chiếu 0 0.0s (h) đến 6500.0s (h) 0.0s (h)
FC-19 Thời gian tăng/giảm tốc Tần số tham chiếu 0 0 : Thời gian tăng/giảm tốc 11 : Thời gian tăng/giảm tốc 2

2 : Thời gian tăng/giảm tốc 3

3 : Thời gian tăng/giảm tốc 4

0
FC-20 Thời gian chạy tần số tham chiếu 1 0.0s (h) đến 6500.0s (h) 0.0s (h)
FC-21 Thời gian tăng/giảm tốc Tần số tham chiếu 1 0 : Thời gian tăng/giảm tốc 11 : Thời gian tăng/giảm tốc 2

2 : Thời gian tăng/giảm tốc 3

3 : Thời gian tăng/giảm tốc 4

0
FC-22 Thời gian chạy tần số tham chiếu 2 0.0s (h) đến 6500.0s (h) 0.0s (h)
FC-23 Thời gian tăng/giảm tốc Tần số tham chiếu 2 0 : Thời gian tăng/giảm tốc 11 : Thời gian tăng/giảm tốc 2

2 : Thời gian tăng/giảm tốc 3

3 : Thời gian tăng/giảm tốc 4

0
FC-24 Thời gian chạy tần số tham chiếu 3 0.0s (h) đến 6500.0s (h) 0.0s (h)
FC-25 Thời gian tăng/giảm tốc Tần số tham chiếu 3 0 : Thời gian tăng/giảm tốc 11 : Thời gian tăng/giảm tốc 2

2 : Thời gian tăng/giảm tốc 3

3 : Thời gian tăng/giảm tốc 4

0
FC-26 Thời gian chạy tần số tham chiếu 4 0.0s (h) đến 6500.0s (h) 0.0s (h)
FC-27 Thời gian tăng/giảm tốc Tần số tham chiếu 4 0 : Thời gian tăng/giảm tốc 11 : Thời gian tăng/giảm tốc 2

2 : Thời gian tăng/giảm tốc 3

3 : Thời gian tăng/giảm tốc 4

0
FC-28 Thời gian chạy tần số tham chiếu 5 0.0s (h) đến 6500.0s (h) 0.0s (h)
FC-29 Thời gian tăng/giảm tốc Tần số tham chiếu 5 0 : Thời gian tăng/giảm tốc 11 : Thời gian tăng/giảm tốc 2

2 : Thời gian tăng/giảm tốc 3

3 : Thời gian tăng/giảm tốc 4

0
FC-30 Thời gian chạy tần số tham chiếu 6 0.0s (h) đến 6500.0s (h) 0.0s (h)
FC-31 Thời gian tăng/giảm tốc Tần số tham chiếu 6 0 : Thời gian tăng/giảm tốc 1

1 : Thời gian tăng/giảm tốc 2

2 : Thời gian tăng/giảm tốc 3

3 : Thời gian tăng/giảm tốc 4

0
FC-32 Thời gian chạy tần số tham chiếu 7 0.0s (h) đến 6500.0s (h) 0.0s (h)
FC-33 Thời gian tăng/giảm tốc Tần số tham chiếu 7 0 : Thời gian tăng/giảm tốc 11 : Thời gian tăng/giảm tốc 2

2 : Thời gian tăng/giảm tốc 3

3 : Thời gian tăng/giảm tốc 4

0
FC-34 Thời gian chạy tần số tham chiếu 8 0.0s (h) đến 6500.0s (h) 0.0s (h)
FC-35 Thời gian tăng/giảm tốc Tần số tham chiếu 8 0 : Thời gian tăng/giảm tốc 11 : Thời gian tăng/giảm tốc 2

2 : Thời gian tăng/giảm tốc 3

3 : Thời gian tăng/giảm tốc 4

0
FC-36 Thời gian chạy tần số tham chiếu 9 0.0s (h) đến 6500.0s (h) 0.0s (h)
FC-37 Thời gian tăng/giảm tốc Tần số tham chiếu 9 0 : Thời gian tăng/giảm tốc 11 : Thời gian tăng/giảm tốc 2

2 : Thời gian tăng/giảm tốc 3

3 : Thời gian tăng/giảm tốc 4

0
FC-38 Thời gian chạy tần số tham chiếu 10 0.0s (h) đến 6500.0s (h) 0.0s (h)
FC-39 Thời gian tăng/giảm tốc Tần số tham chiếu 10 0 : Thời gian tăng/giảm tốc 11 : Thời gian tăng/giảm tốc 2

2 : Thời gian tăng/giảm tốc 3

3 : Thời gian tăng/giảm tốc 4

0
FC-40 Thời gian chạy tần số tham chiếu 11 0.0s (h) đến 6500.0s (h) 0.0s (h)
FC-41 Thời gian tăng/giảm tốc Tần số tham chiếu 11 0 : Thời gian tăng/giảm tốc 11 : Thời gian tăng/giảm tốc 2

2 : Thời gian tăng/giảm tốc 3

3 : Thời gian tăng/giảm tốc 4

0
FC-42 Thời gian chạy tần số tham chiếu 12 0.0s (h) đến 6500.0s (h) 0.0s (h)
FC-43 Thời gian tăng/giảm tốc Tần số tham chiếu 12 0 : Thời gian tăng/giảm tốc 11 : Thời gian tăng/giảm tốc 2

2 : Thời gian tăng/giảm tốc 3

3 : Thời gian tăng/giảm tốc 4

0
FC-44 Thời gian chạy tần số tham chiếu 13 0.0s (h) đến 6500.0s (h) 0.0s (h)
FC-45 Thời gian tăng/giảm tốc Tần số tham chiếu 13 0 : Thời gian tăng/giảm tốc 11 : Thời gian tăng/giảm tốc 2

2 : Thời gian tăng/giảm tốc 3

3 : Thời gian tăng/giảm tốc 4

0
FC-46 Thời gian chạy tần số tham chiếu 14 0.0s (h) đến 6500.0s (h) 0.0s (h)
FC-47 Thời gian tăng/giảm tốc Tần số tham chiếu 14 0 : Thời gian tăng/giảm tốc 11 : Thời gian tăng/giảm tốc 2

2 : Thời gian tăng/giảm tốc 3

3 : Thời gian tăng/giảm tốc 4

0
FC-48 Thời gian chạy tần số tham chiếu 15 0.0s (h) đến 6500.0s (h) 0.0s (h)
FC-49 Thời gian tăng/giảm tốc Tần số tham chiếu 15 0 : Thời gian tăng/giảm tốc 11 : Thời gian tăng/giảm tốc 2

2 : Thời gian tăng/giảm tốc 3

3 : Thời gian tăng/giảm tốc 4

0
FC-50 Đơn vị thời gian chế độ Simple PLC 0 : s (Giây)1 : h (Giờ) 0
FC-51 Nguồn đặt tần số tham chiếu 0 0 : Cài tại FC-001 : AI1

2 : AI2

3 : AI3

4 : Xung

5 : PID

6 : Theo F0-08

0

Nhóm FP: Nhóm quản lý thông số

FP-00 Mật khẩu 0 đến 65535 0
FP-01 Khởi tạo tham số 0 : Không hoạt động01 : Khôi phục thông số xuất

xưởng ngoại trừ thông số động cơ

02 : Xóa bản ghi

04 : Sao lưu thông số người

dùng hiện tại

501: Khôi phục thông số sao

lưu của người dùng

0

5. Sơ đồ đấu nối cơ bản của biến tần Inovance MD290

Sơ đồ đấu nối cơ bản của biến tần Inovance MD290

6. Kết luận

Việc nắm vững sơ đồ đấu nối cơ bản của biến tần Inovance MD290 là yếu tố then chốt giúp người dùng đảm bảo an toàn trong thi công, tối ưu hiệu quả khi vận hành và tránh các sự cố gây gián đoạn dây chuyền sản xuất. Dù là ứng dụng dân dụng hay công nghiệp, việc cấu hình đúng từ đầu sẽ giúp tiết kiệm thời gian xử lý lỗi, tăng tuổi thọ thiết bị và cải thiện hiệu suất vận hành tổng thể. HDE luôn khuyến nghị người dùng tuân thủ sơ đồ kỹ thuật từ nhà sản xuất và kiểm tra kết nối kỹ lưỡng trước khi đưa biến tần vào hoạt động thực tế. Nếu cần hỗ trợ sâu hơn, bạn có thể liên hệ đội kỹ thuật của HDE để được tư vấn và hướng dẫn chi tiết nhất.

Hướng Dẫn Chi Tiết Cài Đặt Biến Tần Inovance MD200

Hướng Dẫn Chi Tiết Cài Đặt Biến Tần Inovance MD310

——
Liên hệ tư vấn các thiết bị miễn phí theo Hotline: 0978.093.697 
Website cùng hệ thống : https://inovancevietnam.vn/
Facebook: Công Ty CP Điện Hải Dương – HDE
Youtube: HDE Tech
Tiktok: HDE Tech

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

BÀI VIẾT LIÊN QUAN