Biến tần Inovance MD200 là dòng thiết bị nhỏ gọn, hiệu suất cao, hỗ trợ điều khiển V/F và vectơ không cảm biến, phù hợp cho nhiều ứng dụng công nghiệp như bơm, quạt, băng tải, máy đóng gói. Với thiết kế dễ lắp đặt, độ bền cao và khả năng chịu tải tốt, MD200 đang được sử dụng rộng rãi tại Việt Nam. Trong bài viết này, HDE – đại lý phân phối chính thức của Inovance – sẽ hướng dẫn bạn cách cài đặt biến tần MD200, đồng thời tham khảo thêm phương pháp cấu hình cho MD290 và MD310. Dù bạn chưa từng tiếp xúc với biến tần, bạn vẫn có thể tự lập trình, đấu nối và vận hành thiết bị an toàn, chính xác. Nội dung được xây dựng từ kinh nghiệm thực tế nhằm hỗ trợ người dùng ứng dụng hiệu quả trong công việc.
1. Giới thiệu tổng quan về biến tần Inovance MD200

Biến tần Inovance MD200 là thiết bị điều khiển tốc độ động cơ AC có thiết kế nhỏ gọn, hiệu suất cao và dễ cài đặt. Thiết bị phù hợp với các ứng dụng điều khiển băng tải, bơm, quạt, máy chế biến thực phẩm, với khả năng chịu tải tốt và khả năng điều khiển ổn định. Dòng biến tần này hỗ trợ cả điều khiển V/F và vectơ không cảm biến (SVC), phù hợp cho cả những ứng dụng cơ bản và nâng cao.
2. Chuẩn bị trước khi cài đặt
2.1 Kiểm tra thiết bị
-
Mở hộp và kiểm tra toàn bộ linh kiện: biến tần, tài liệu hướng dẫn, phụ kiện đi kèm.
-
Đảm bảo không có dấu hiệu va đập, ẩm ướt hoặc hư hỏng vật lý.
2.2 Các dụng cụ cần chuẩn bị
-
Đồng hồ đo điện, tuốc nơ vít cách điện, dây cáp đúng chuẩn.
-
Motor cần điều khiển, nguồn điện đúng điện áp yêu cầu.
2.3 Yêu cầu về môi trường lắp đặt
-
Không lắp đặt ở nơi có hơi ẩm, bụi, dầu hoặc khí ăn mòn.
-
Giữ khoảng cách tản nhiệt tối thiểu giữa biến tần và thiết bị khác.
3. Các bước nhập thông số biến tần Inovance MD200
Để cài đặt hiệu quả biến tần Inovance MD200, người dùng cần thực hiện theo đúng quy trình nhập thông số kỹ thuật. Dưới đây là các bước cơ bản:
Bước 1: Cấp nguồn cho biến tần
Cung cấp điện áp đúng chuẩn vào biến tần để khởi động hệ thống. Màn hình hiển thị sẽ sáng và sẵn sàng thao tác.
Bước 2: Truy cập chế độ cài đặt
Nhấn nút PRG để vào menu tham số. Mặc định, biến tần sẽ đưa bạn vào nhóm thông số đầu tiên (F0).
Bước 3: Chọn nhóm thông số cần chỉnh
Sử dụng phím mũi tên lên/xuống để di chuyển qua các nhóm như F0, F1, F2, … U0. Khi xác định đúng nhóm, nhấn ENTER để truy cập.
Bước 4: Chọn thông số trong nhóm
Tiếp tục dùng phím mũi tên để tìm đến thông số cần cấu hình trong nhóm vừa chọn. Nhấn ENTER để xác nhận lựa chọn.
Bước 5: Nhập và lưu giá trị thông số
Thay đổi giá trị thông số bằng các phím mũi tên. Sau khi chọn đúng giá trị, nhấn ENTER để lưu lại.
Bước 6: Thoát chế độ cài đặt
Nhấn nút PRG nhiều lần để quay trở lại màn hình mặc định và hoàn tất quá trình lập trình.
Việc làm chủ quy trình trên giúp kỹ thuật viên cài đặt nhanh chóng, chính xác và an toàn trong mọi ứng dụng.

4. Các thông số cơ bản cài đặt biến tần Inovance MD200
Nhóm F0: Nhóm thông số tiêu chuẩn
Thông số | Tên thông số | Giá trị cài đặt | Mặc định |
F0-01 | Chế độ điều khiển | 0 : SVC2 : V/f | 2 |
F0-02 | Lệnh chạy | 0 : Lệnh chạy trên bàn phím biến tần1 : Lệnh chạy ngoài
2 : Lệnh truyền thông |
0 |
F0-03 | Nguồn đặt tần số chính | 0 : Nút / trên bàn phím (không nhớ khi mất nguồn biến tần1 : Nút / trên bàn phím (có nhớ khi mất nguồn biến tần
2 : AI 3 : Chiết áp bảng điều khiển bên ngoài 5 : Xung (DI4) 6 : Đa cấp tốc độ 7 : Simple PLC 8 : PID 9 : Truyền thông |
0 |
F0-04 | Nguồn đặt tần số phụ | Tương tự F0-03 | 0 |
F0-08 | Tần số đặt trước | 0.00 Hz đến Tần số max (F0-10) | 50.00Hz |
F0-09 | Hướng chạy | 0 : Chạy thuận1 : Chạy ngược | 0 |
F0-10 | Tần số max | 50.00Hz đến 500.00Hz | 50.00Hz |
F0-11 | Nguồn đặt tần số giới hạn trên | 0 : Cài tại F0-121 : AI
2 : Chiết áp bảng điều khiển bên ngoài 4 : Xung 5 : Truyền thông |
0 |
F0-12 | Tần số giới hạn trên | Tần số giới hạn dưới (F0-14) đến Tần số max (F0-10) | 50.00Hz |
F0-14 | Tần số giới hạn dưới | 0.00Hz đến Tần số giới hạn trên (F0-12) | 0.00Hz |
F0-17 | Thời gian tăng tốc | 0.0s đến 6500.0s | 20.0s |
F0-18 | Thời gian giảm tốc | 0.0s đến 6500.0s | 20.0s |
F0-19 | Đơn vị thời gian tăng/giảm tốc | 0 : 1s1 : 0.1s
2 : 0.01s |
1 |
F0-23 | Ghi nhớ tần số sau khi ghi dừng | 0 : Không nhớ1 : Có nhớ | 0 |
Nhóm F1: Nhóm thông số động cơ
Thông số | Tên thông số | Giá trị cài đặt | Mặc định |
F1-01 | Công suất định mức động cơ | 0.1kW – 5.5kW | Tùy mã hàng |
F1-02 | Điện áp định mức của động cơ | 1V – 600V | Tùy mã hàng |
F1-03 | Dòng điện định mức động cơ | 0.01A – 30.00A | Tùy mã hàng |
F1-04 | Tần số định mức động cơ | 0.01Hz đến Tần số max | Tùy mã hàng |
F1-05 | Tốc độ định mức động cơ | 1 – 65535 vòng/phút | Tùy mã hàng |
F1-37 | Tự động dò thông số động cơ | 0 : Không hoạt động1 : Tự động dò tĩnh (tải được gắn liền với trục động cơ)
2 : Tự động dò động (tải được tháo bỏ khỏi trục động cơ) |
0 |
Sau khi cài F1-37=1 (hoặc 2) nhấn PRG vài lần trở về màn hình chính sẽ xuất hiện chữ TUNE. Nhấn nút RUN màu xanh trên bàn phím biến tần và chờ cho đến khi hết chữ TUNE (màn hình trở lại hiển thị tần số nhấp nháy) là hoàn thành bước cài và tự động dò thông số động cơ. (Lưu ý đặt F0-02=0 để có thể sử dụng phím RUN để bắt đầu dò động cơ)
Nhóm F3: Nhóm thông số điều khiển V/f
Thông số | Tên thông số | Giá trị cài đặt | Mặc định |
F3-01 | Tăng Mômen | 0.0% : Tự động tăng mômen0.1 – 30.0% (tăng thủ công) | 0.0% |
F3-23 | Kích hoạt trở xả | 0 : Kích hoạt1 : Không kích hoạt | 1 |
Nhóm F4: Nhóm đầu vào DI
Thông số | Tên thông số | Giá trị cài đặt | Mặc định |
F4-00 | Chức năng chân DI1 | 0 : Không chức năng1 : Chạy thuận
2 : Chạy ngược 3 : Chế độ 3 dây 4 : Chạy JOG thuận 5 : Chạy JOG ngược 8 : Dừng tự do 9 : Reset lỗi 12 : Đa cấp tốc độ 1 13 : Đa cấp tốc độ 2 14 : Đa cấp tốc độ 3 15 : Đa cấp tốc độ 4 47 : Dừng khẩn |
1 |
F4-01 | Chức năng chân DI2 | 4 | |
F4-02 | Chức năng chân DI3 | 9 | |
F4-03 | Chức năng chân DI4 | 12 | |
F4-11 | Chế độ điều khiển I/O | 0 : Chế độ 2 dây 11 : Chế độ 2 dây 2
2 : Chế độ 3 dây 1 3 : Chế độ 3 dây 2 |
0 |
F4-35 | Độ trễ DI1 | 0.0s đến 3600.0s | 0.0s |
F4-36 | Độ trễ DI2 | 0.0s đến 3600.0s | 0.0s |
F4-37 | Độ trễ DI3 | 0.0s đến 3600.0s | 0.0s |
Nhóm F5: Nhóm đầu ra
Thông số | Tên thông số | Giá trị cài đặt | Mặc định |
F5-02 | Chức năng đầu ra relay (TA-TB-TC) | 0 : Không chức năng1 : Biến tần đang chạy
2 : Đầu ra lỗi (dừng khi có lỗi) 3 : Đầu ra FDT1 15 : Sẵn sàng chạy |
2 |
F5-07 | Chức năng đầu ra AO | 0 : Tần số chạy1 : Tần số đặt
2 : Dòng điện đầu ra 3 : Mômen đầu ra của động cơ (giá trị tuyệt đối) 4 : Công suất đầu ra 5 : Điện áp đầu ra 6 : Xung đầu vào 7 : AI 13 : Tốc độ của động cơ 16 : Mômen đầu ra của động cơ (giá trị thực tế |
0 |
Nhóm F6: Nhóm chế độ khởi động/dừng
Thông số | Tên thông số | Giá trị cài đặt | Mặc định |
F6-00 | Chế độ khởi động | 0 : Khởi động trực tiếp1 : Chế độ Flying start | 0 |
F6-10 | Chế độ dừng | 0 : Giảm tốc để dừng1 : Dừng tự do | 0 |
Nhóm F8: Nhóm chức năng phụ
Thông số | Tên thông số | Giá trị cài đặt | Mặc định |
F8-00 | Tần số chạy JOG | 0.00Hz đến Tần số max (F0-10) | 2.00Hz |
F8-01 | Thời gian tăng tốc JOG | 0.0s đến 6500.0s | 20.0s |
F8-02 | Thời gian giảm tốc JOG | 0.0s đến 6500.0s | 20.0s |
F8-13 | Điều khiển chạy ngược | 0 : Vô hiệu hóa
1 : Đã bật |
0 |
F8-14 | Chế độ chạy khi tần số dưới mức giới hạn dưới | 0 : Chạy ở tần số giới hạn dưới
1 : Dừng 2 : Chạy ở tốc độ 0 |
0 |
F8-18 | Bảo vệ khởi động | 0 : Vô hiệu
1 : Đã bật |
0 |
F8-19 | Tần số FDT1 | 0.00Hz đến tần số tối đa (F0-10) | 50.00Hz |
F8-20 | Độ trễ phát hiện tần số FDT1 | 0.0% đến 100.00% | 5.0% |
F8-55 | Thời gian dừng khẩn cấp | 0.0s đến 6500.0s | 0.1s |
Nhóm FA: Nhóm chức năng PID
Thông số | Tên thông số | Giá trị cài đặt | Mặc định |
FA-00 | Nguồn đặt PID | 0 : Cài tại FA-011 : AI
4 : Xung (DI4) 5 : Truyền thông 6 : Đa cấp tốc độ |
0 |
FA-01 | Phần trăm PID | 0.0% đến 100.0% | 50% |
FA-02 | Kênh phản hồi PID | 0 : AI4 : Xung (DI4)
5 : Truyền thông |
0 |
FA-03 | Hướng PID | 0 : Thuận1 : Ngược | 0 |
FA-05 | Độ khuếch đại Kp1 | 0.0 – 1000.0 | 20 |
FA-06 | Thời gian tích phân Ti1 | 0.01s – 10.00s | 2.00s |
FA-07 | Thời gian vi phân Td1 | 0.000s – 10.000s | 0.000s |
FA-26 | Mức độ phát hiện mất phản hồi PID | 0.0%: không phát hiện0.1% đến 100.0% | 0.0% |
FA-27 | Thời gian phát hiện mất phản hồi PID | 0.0s – 20.0s | 0.0s |
Nhóm FC: Nhóm chức năng Simple PLC và Đa cấp tốc độ
Thông số | Tên thông số | Giá trị cài đặt | Mặc định |
FC-00 | Tần số tham chiếu 0 | -100.0% đến +100.0% | 0.00% |
FC-01 | Tần số tham chiếu 1 | -100.0% đến +100.0% | 0.00% |
FC-02 | Tần số tham chiếu 2 | -100.0% đến +100.0% | 0.00% |
FC-03 | Tần số tham chiếu 3 | -100.0% đến +100.0% | 0.00% |
FC-04 | Tần số tham chiếu 4 | -100.0% đến +100.0% | 0.00% |
FC-05 | Tần số tham chiếu 5 | -100.0% đến +100.0% | 0.00% |
FC-06 | Tần số tham chiếu 6 | -100.0% đến +100.0% | 0.00% |
FC-07 | Tần số tham chiếu 7 | -100.0% đến +100.0% | 0.00% |
FC-16 | Chế độ chạy Simple PLC | 0 : Dừng lại sau khi kết thúc 1 chu trình1 : Chạy ở bước cuối cùng sau khi hết 1 chu trình
2 : Lặp lại chu trình |
0 |
FC-17 | Bộ nhớ Simple PLC | Hàng đơn vị: Ghi nhớ khi mất nguồn0 : không nhớ
1 : có nhớ Hàng chục: Ghi nhớ sau khi dừng 0 : không nhớ 1 : có nhớ |
00 |
FC-18 | Thời gian chạy tần số tham chiếu 0 | 0.0s (h) đến 6500.0s (h) | 0.0s (h) |
FC-19 | Thời gian tăng/giảm tốc Tần số tham chiếu 0 | 0 : Thời gian tăng/giảm tốc 1
1 : Thời gian tăng/giảm tốc 2 |
0 |
FC-20 | Thời gian chạy tần số tham chiếu 1 | 0.0s (h) đến 6500.0s (h) | 0.0s (h) |
FC-21 | Thời gian tăng/giảm tốc Tần số tham chiếu 1 | 0 : Thời gian tăng/giảm tốc 1
1 : Thời gian tăng/giảm tốc 2 |
0 |
FC-22 | Thời gian chạy tần số tham chiếu 2 | 0.0s (h) đến 6500.0s (h) | 0.0s (h) |
FC-23 | Thời gian tăng/giảm tốc Tần số tham chiếu 2 | 0 : Thời gian tăng/giảm tốc 11 : Thời gian tăng/giảm tốc 2 | 0 |
FC-24 | Thời gian chạy tần số tham chiếu 3 | 0.0s (h) đến 6500.0s (h) | 0.0s (h) |
FC-25 | Thời gian tăng/giảm tốc Tần số tham chiếu 3 | 0 : Thời gian tăng/giảm tốc 11 : Thời gian tăng/giảm tốc 2 | 0 |
FC-26 | Thời gian chạy tần số tham chiếu 4 | 0.0s (h) đến 6500.0s (h) | 0.0s (h) |
FC-27 | Thời gian tăng/giảm tốc Tần số tham chiếu 4 | 0 : Thời gian tăng/giảm tốc 11 : Thời gian tăng/giảm tốc 2 | 0 |
FC-28 | Thời gian chạy tần số tham chiếu 5 | 0.0s (h) đến 6500.0s (h) | 0.0s (h) |
FC-29 | Thời gian tăng/giảm tốc Tần số tham chiếu 5 | 0 : Thời gian tăng/giảm tốc 11 : Thời gian tăng/giảm tốc 2 | 0 |
FC-30 | Thời gian chạy tần số tham chiếu 6 | 0.0s (h) đến 6500.0s (h) | 0.0s (h) |
FC-31 | Thời gian tăng/giảm tốc Tần số tham chiếu 6 | 0 : Thời gian tăng/giảm tốc 1
1 : Thời gian tăng/giảm tốc 2 |
0 |
FC-32 | Thời gian chạy tần số tham chiếu 7 | 0.0s (h) đến 6500.0s (h) | 0.0s (h) |
FC-33 | Thời gian tăng/giảm tốc Tần số tham chiếu 7 | 0 : Thời gian tăng/giảm tốc 11 : Thời gian tăng/giảm tốc 2 | 0 |
FC-50 | Đơn vị thời gian chế độ Simple PLC | 0 : s (Giây)1 : h (Giờ) | 0 |
FC-51 | Nguồn đặt tần số tham chiếu 0 | 0 : Cài tại FC-001 : AI
4 : Xung 5 : PID |
0 |
Nhóm FP: Nhóm quản lý thông số
Thông số | Tên thông số | Giá trị cài đặt | Mặc định |
FP-00 | Mật khẩu | 0 đến 65535 | 0 |
FP-01 | Khởi tạo tham số | 0 : Không hoạt động
01 : Khôi phục thông số xuất xưởng ngoại trừ thông số động cơ 02 : Xóa bản ghi 04 : Sao lưu thông số người dùng hiện tại 501: Khôi phục thông số sao lưu của người dùng |
0 |
Nhóm A0: Nhóm Điều khiển Torque (Chỉ có ở phiên bản “-INT”)
Thông số | Tên thông số | Giá trị cài đặt | Mặc định |
A0-00 | Điều khiển Torque | 0 : Điều khiển tốc độ1 : Điều khiển Torque | 0 |
A0-01 | Nguồn đặt Torque | 0 : Cài tại F0-031 : AI
4 : Xung 5 : Truyền thông |
0 |
A0-03 | Lực Torque | -200% đến +200% | 150% |
A0-05 | Tần số chạy thuận max trong điều khiển Torque | 0.00Hz đến tần số max (F0-10) | 50.00Hz |
A0-06 | Tần số chạy ngược max trong điều khiển Torque | 0.00Hz đến tần số max (F0-10) | 50.00Hz |
A0-07 | Thời gian tăng tốc Torque | 0.0s – 650.00s | 0.00s |
A0-08 | Thời gian giảm tốc Torque | 0.0s – 650.00s | 0.00s |
5. Sơ đồ đấu nối cơ bản của biến tần Inovance MD200

Sơ đồ đấu nối cơ bản của biến tần Inovance MD200 bao gồm hai phần chính: mạch lực và mạch điều khiển. Ở phần mạch lực, nguồn điện 3 pha được đấu vào các cổng R, S, T, trong khi động cơ ba pha được nối vào các cổng U, V, W của biến tần. Đầu nối tiếp địa (PE) phải được liên kết chặt chẽ với hệ thống nối đất nhằm đảm bảo an toàn và chống nhiễu điện.
6. Kết luận
Việc nắm vững sơ đồ đấu nối cơ bản của biến tần Inovance MD200 là yếu tố then chốt giúp người dùng đảm bảo an toàn trong thi công, tối ưu hiệu quả khi vận hành và tránh các sự cố gây gián đoạn dây chuyền sản xuất. Dù là ứng dụng dân dụng hay công nghiệp, việc cấu hình đúng từ đầu sẽ giúp tiết kiệm thời gian xử lý lỗi, tăng tuổi thọ thiết bị và cải thiện hiệu suất vận hành tổng thể. HDE luôn khuyến nghị người dùng tuân thủ sơ đồ kỹ thuật từ nhà sản xuất và kiểm tra kết nối kỹ lưỡng trước khi đưa biến tần vào hoạt động thực tế. Nếu cần hỗ trợ sâu hơn, bạn có thể liên hệ đội kỹ thuật của HDE để được tư vấn và hướng dẫn chi tiết nhất.
-
Hotline: 0978.093.697
Hướng Dẫn Chi Tiết Cài Đặt Biến Tần Inovance MD290
Hướng Dẫn Chi Tiết Cài Đặt Biến Tần Inovance MD310
——
Liên hệ tư vấn các thiết bị miễn phí theo Hotline: 0978.093.697
Website cùng hệ thống : https://inovancevietnam.vn/
Facebook: Công Ty CP Điện Hải Dương – HDE
Youtube: HDE Tech
Tiktok: HDE Tech