Hướng Dẫn Cài Đặt Servo Delta Chi Tiết Từ A-Z

hdetech

28 lượt xem

28/07/2025

Việc cài đặt đúng các tham số Servo Delta là yếu tố then chốt đảm bảo hiệu suất hoạt động ổn định cho động cơ. Để giúp quý khách hàng dễ dàng tiếp cận và sử dụng thiết bị hiệu quả, HDE xin tổng hợp hướng dẫn chi tiết các nhóm tham số cài đặt servo Delta phổ biến nhất kèm theo ý nghĩa, ứng dụng thực tế, giá trị mặc định.

Servo Delta

Sơ đồ đầu nối

 

Sơ đồ đấu nối servo Delta
Sơ đồ đấu nối servo Delta

Sơ đồ dây tín hiệu I/O (CN1).

Sơ đồ dây tín hiệu I/O (CN1)
Sơ đồ dây tín hiệu I/O (CN1)

Bảng tham số cơ bản – Hướng dẫn cài đặt Servo Delta

Tham số Chức năng Ý nghĩa cài đặt Giá trị mặc định
P0-02 STS: Tình trạng Driver 00: Số xung phản hồi của động cơ (sau khi điều chỉnh tỉ số truyền) 01: Số xung đầu vào của lệnh xung 02: Độ lệch giữa lệnh điều khiển và phản hồi xung 03: Số lượng xung phản hồi động cơ (mã hóa) 04: Số xung đầu vào trước khi mở rộng tỉ lệ 05–10: Giá trị vận hành như tốc độ, mô-men xoắn, điện áp… 112: Chất lượng giao tiếp 00
P1-01 CTL: Chế độ điều khiển 00: Vị trí (PT) 01: Phát xung nội (PR) 02: Điều khiển tốc độ 03: Điều khiển mô-men 0
P1-02 PSTL: Cài đặt giới hạn tốc độ và mô-men 00: Tắt cả 2 giới hạn 01: Giới hạn S bật, T tắt 10: Giới hạn S tắt, T bật 11: Cả hai đều bật 00
P1-36 TSL: Thời gian tăng/giảm tốc (ms) Dải cài đặt: 0 – 10.000
P1-37 GDR: Tỉ lệ quán tính (J_Load/J_Motor) Dải cài đặt: 0.0 – 200.0 1.0
P1-38 ZSPD: Cài đặt dải tốc độ zero Dải cài đặt: 0.0 – 200.0 10
P1-44/45 Tỷ lệ bánh răng GR1/GR2 Dùng để hiệu chỉnh tỉ số truyền với servo GR1: 16, GR2: 10
P1-51 RES1: Giá trị điện trở hãm (Ohm) Dải: 10 – 750
P1-52 RES2: Công suất điện trở hãm (W) Dải: 30 – 3000
P1-56 OVW: Mức cảnh báo quá tải đầu ra (%) Nếu quá giới hạn này, sẽ báo lỗi đầu ra 120
P1-57 CRSH: Bảo vệ va chạm động cơ (%) Dải: 0 – 300, 0 là vô hiệu 0
P1-58 CRSHT: Thời gian bảo vệ va chạm (ms) Dải: 0 – 1000 1
P2-00 KPP: Tăng vòng lặp vị trí (rad/s) Dải cài đặt: 0 – 2047 35
P2-01 PPR: Tỷ lệ chuyển đổi vòng lặp vị trí (%) Dải: 10 – 500 100
P2-02 PFG: Mức tăng chuyển tiếp dữ liệu vị trí (%) Dải: 0 – 100 50
P2-03 PFF: Hằng số nguồn cấp dữ liệu vị trí (ms) Dải: 2 – 100 5
P2-04 KVP: Tăng tốc độ vòng lặp (rad/s) Dải: 0 – 8191 500
P2-05 SPR: Tăng tốc độ vòng lặp (%) Dải: 10 – 500 100
P2-06 KVI: Tích phân tốc độ (rad/s) Dải: 0 – 1023 0
P2-07 KVF: Tăng tốc độ tiến lên (%) Dải: 0 – 100 0
P2-08 PCTL: Reset tham số đặc biệt Reset mặc định 0
P2-10 – P2-13 DI1–DI4: Đầu vào điều khiển Các trạng thái NO/NC từ 100 – 117 tùy chân 101–117
P2-34 SDEV: Cảnh báo quá tốc độ Dải: 1 – 6000 5000
P2-35 PDEV: Cảnh báo độ lệch vị trí (pulse) Dải: 1 – 1.600.000 480000
P2-65 Nhóm bảo vệ đặc biệt Bảo vệ IGBT, mất pha, lỗi encoder… 0000
P4-05 JOG: Tốc độ chạy JOG (r/min) Dải: 0 – 5000 20

Ghi chú:

  • Các giá trị cần thay đổi tùy vào ứng dụng cụ thể và thông số kỹ thuật động cơ.

  • Trước khi thay đổi, nên ghi lại các giá trị cũ để khôi phục nếu cần.

  • Sau khi cài đặt, nên tắt nguồn và khởi động lại servo để đảm bảo nhận thông số.

Các chế độ cài đặt thường gặp

1. Hướng dẫn cài đặt chạy JOG cho servo Delta

Bước Nội dung
Bước 1 Kết nối đầy đủ dây nguồn: động lực, điều khiển, cáp nguồn cho động cơ, cáp encoder, cáp I/O. Đảm bảo đúng chuẩn, không lộn thứ tự, không lỏng lẻo hay tiếp xúc kém.
Bước 2 Khi bật nguồn, nếu driver báo lỗi AL013 (Cảnh báo dừng khẩn EMG), cài đặt các thông số sau để loại bỏ lỗi:

P2-15 = 122 (mặc định 22)

P2-16 = 123 (mặc định 23)

P2-17 = 121 (mặc định 21) Sau khi cài đặt, tắt nguồn và bật lại. Màn hình driver hiển thị “0000”.

Bước 3 Cài đặt ON servo bằng tham số:

P2-10 = 001 (mặc định là 101)

Bước 4 Cài tốc độ chạy JOG tại:

P4-05 = (giá trị mong muốn, đơn vị r/min) Sau đó nhấn nút SET, màn hình servo sẽ hiển thị: -JOG-.

Bước 5 Nhấn phím hoặc để điều khiển motor servo JOG thuận hoặc ngược theo tốc độ đã cài đặt.

Chú ý: Muốn thay đổi tốc độ JOG, quay lại bước 4 và nhập giá trị mới.

2. Hướng dẫn cài đặt servo delta chế độ speed mode

Lưu ý:

Trước khi cài đặt và chạy, cần cố định chắc chắn động cơ để tránh sự cố khi chạy thử.

Bước 1: Cài đặt chế độ tốc độ

  • Đặt thông số: P1-01 = 2 (Chế độ Speed)

  • Sau đó tắt và bật lại nguồn cho driver.

Bước 2: Cài đặt các chân tín hiệu số (DI)

Đầu vào số (DI) Giá trị tham số (P2-xx) Biểu tượng Chức năng Thứ tự chân CN1
DI1 P2-10 = 101 SON Servo ON Chân 9
DI2 P2-11 = 109 TRQLM Giới hạn moment Chân 10
DI3 P2-12 = 103 SPDO Lệnh lựa chọn tốc độ 0 Chân 34
DI4 P2-13 = 104 SPD1 Lệnh lựa chọn tốc độ 1 Chân 8
DI5 P2-14 = 102 ARST Reset cảnh báo Chân 33
DI6 P2-15 = 0 Disabled Không dùng
DI7 P2-16 = 0 Disabled Không dùng
DI8 P2-17 = 0 Disabled Không dùng
DI9 P2-36 = 0 Disabled Không dùng
  • Đã loại bỏ các chế độ: Giới hạn âm (DI6), giới hạn dương (DI7) và chế độ dừng khẩn cấp (DI8).

  • Sau khi hoàn tất cài đặt, bắt buộc tắt và bật lại nguồn hoặc chuyển DI5 (ARST) từ OFF → ON để servo nhận thông số mới.

Chọn lệnh tốc độ (SPDO / SPD1)

Lệnh tốc độ Tín hiệu DI (CN1) Nguồn lệnh Nội dung Dải tốc độ (v/p)
S1 SPD1 = 0
SPDO = 0
Lệnh bên ngoài Điều khiển bằng điện áp VREF–GND -10V ~ +10V
S2 SPD1 = 0
SPDO = 1
Tham số tốc độ Giá trị trong P1-09 -50000 ~ +50000
S3 SPD1 = 1
SPDO = 0
Tham số tốc độ Giá trị trong P1-10 -50000 ~ +50000
S4 SPD1 = 1
SPDO = 1
Tham số tốc độ Giá trị trong P1-11 -50000 ~ +50000

Tốc độ cài đặt (v/p) = Giá trị cài đặt × 0.1

Ví dụ:

  • P1-09 = +30000 → Tốc độ = 30000 × 0.1 = +3000 v/p

  • P1-10 = +1000 → Tốc độ = 1000 × 0.1 = +100 v/p

  • P1-11 = -30000 → Tốc độ = -30000 × 0.1 = -3000 v/p

Bước 3: Vận hành thử nghiệm

  • ON tín hiệu DI1 (SON) để servo hoạt động.

  • Tùy vào trạng thái của DI3 (SPDO) và DI4 (SPD1), tốc độ hoạt động như sau:

Trạng thái DI3 (SPDO) Trạng thái DI4 (SPD1) Tốc độ hoạt động
OFF OFF Quay theo điện áp đầu vào (VREF)
ON OFF +3000 v/p (P1-09)
OFF ON +100 v/p (P1-10)
ON ON -3000 v/p (P1-11)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

BÀI VIẾT LIÊN QUAN