Biến tần Inovance MD310 là dòng thiết bị hiệu suất cao, được thiết kế để điều khiển tải nặng và trung bình như máy nén, máy ép, băng tải, cầu trục và các hệ thống cơ khí công nghiệp hiện đại. Thiết bị hỗ trợ điều khiển vectơ không cảm biến với khả năng phản hồi mô-men xoắn chính xác, đồng thời tích hợp cổng RS485, mở rộng I/O linh hoạt và nhiều tính năng bảo vệ an toàn. MD310 phù hợp triển khai trong cả môi trường sản xuất và dân dụng. Trong bài viết này, HDE sẽ hướng dẫn bạn từng bước cài đặt thông số cơ bản của biến tần MD310 một cách dễ hiểu, hỗ trợ cả người mới tiếp cận.
1. Giới thiệu tổng quan về biến tần Inovance MD310

Biến tần Inovance MD310 là dòng biến tần đa năng thuộc phân khúc trung và cao cấp, được thiết kế để điều khiển tải nặng và trung bình với hiệu suất ổn định và chính xác. Thiết bị hỗ trợ điều khiển vectơ không cảm biến (SVC) và V/F, mang lại khả năng kiểm soát mô-men xoắn vượt trội, phù hợp cho các ứng dụng như máy ép, cầu trục, băng tải và hệ thống sản xuất cơ khí. Ngoài khả năng chịu tải cao, MD310 còn tích hợp giao tiếp RS485 (Modbus RTU), hỗ trợ mở rộng I/O và tích hợp nhiều tính năng bảo vệ an toàn, đáp ứng yêu cầu vận hành liên tục trong môi trường công nghiệp hiện đại.
2. Chuẩn bị trước khi cài đặt
2.1 Kiểm tra thiết bị
-
Mở hộp và kiểm tra toàn bộ linh kiện: biến tần, tài liệu hướng dẫn, phụ kiện đi kèm.
-
Đảm bảo không có dấu hiệu va đập, ẩm ướt hoặc hư hỏng vật lý.
2.2 Các dụng cụ cần chuẩn bị
-
Đồng hồ đo điện, tuốc nơ vít cách điện, dây cáp đúng chuẩn.
-
Motor cần điều khiển, nguồn điện đúng điện áp yêu cầu.
2.3 Yêu cầu về môi trường lắp đặt
-
Không lắp đặt ở nơi có hơi ẩm, bụi, dầu hoặc khí ăn mòn.
-
Giữ khoảng cách tản nhiệt tối thiểu giữa biến tần và thiết bị khác.
3. Các bước nhập thông số biến tần Inovance MD310
Để cài đặt biến tần Inovance MD310 đúng kỹ thuật và đạt hiệu quả vận hành tối ưu, người dùng cần thực hiện theo các bước sau:
Bước 1: Cấp nguồn cho biến tần bằng cách đấu nối đúng điện áp đầu vào. Khi cấp nguồn xong, màn hình LED sẽ sáng và sẵn sàng thao tác.
Bước 2: Nhấn nút PRG để truy cập chế độ lập trình thông số. Mặc định, biến tần sẽ hiển thị nhóm thông số đầu tiên (F0).
Bước 3: Dùng các phím ▲ / ▼ để điều hướng đến nhóm thông số cần cài đặt như F0, F1, F2,… U0. Khi đã chọn đúng nhóm, nhấn ENTER để truy cập.
Bước 4: Tiếp tục sử dụng phím ▲ / ▼ để chọn thông số cụ thể trong nhóm (ví dụ: F0-02), sau đó nhấn ENTER để vào chế độ chỉnh sửa.
Bước 5: Dùng phím ▲ / ▼ để thay đổi giá trị theo yêu cầu kỹ thuật. Sau khi chọn xong giá trị, nhấn ENTER để lưu lại.
Bước 6: Nhấn PRG nhiều lần để thoát khỏi chế độ lập trình và trở về màn hình vận hành chính.
Thực hiện đúng quy trình này sẽ giúp bạn cấu hình biến tần MD310 một cách an toàn, nhanh chóng và chính xác.
4. Các thông số cơ bản cài đặt biến tần Inovance MD310

Nhóm F0: Nhóm thông số tiêu chuẩn
Thông số | Tên thông số | Giá trị cài đặt | Mặc định |
F0-01 | Chế độ điều khiển | 0 : SVC2 : V/F | 2 |
F0-02 | Lệnh chạy | 0 : Lệnh chạy trên bàn phím biến tần1 : Lệnh chạy ngoài
2 : Lệnh truyền thông |
0 |
F0-03 | Nguồn đặt tần số chính | 0 : Nút / trên bàn phím (không nhớ khi mất nguồn biến tần1 : Nút / trên bàn phím (có nhớ khi mất nguồn biến tần
2 : AI1 3 : AI2 4 : AI3 5 : Xung (DI5) 6 : Đa cấp tốc độ 7 : Simple PLC 8 : PID 9 : Truyền thông |
0 |
F0-04 | Nguồn đặt tần số phụ | Tương tự F0-03 | 0 |
F0-08 | Tần số đặt trước | 0.00 Hz đến Tần số max (F0-10) | 50.00Hz |
F0-09 | Hướng chạy | 0 : Chạy thuận
1 : Chạy ngược |
0 |
F0-10 | Tần số max | 50.00Hz đến 600.00Hz | 50.00Hz |
F0-11 | Nguồn đặt tần số giới hạn trên | 0 : Cài tại F0-12
1 : AI1 2 : AI2 3 : AI3 4 : Xung 5 : Truyền thông |
0 |
F0-12 | Tần số giới hạn trên | Tần số giới hạn dưới (F0-14) đến Tần số max (F0-10) | 50.00Hz |
F0-14 | Tần số giới hạn dưới | 0.00Hz đến Tần số giới hạn trên (F0-12) | 0.00Hz |
F0-17 | Thời gian tăng tốc | 0.0s đến 6500.0s | Tùy mã hàng |
F0-18 | Thời gian giảm tốc | 0.0s đến 6500.0s | Tùy mã hàng |
F0-19 | Đơn vị thời gian tăng/giảm tốc | 0 : 1s1 : 0.1s
2 : 0.01s |
1 |
F0-23 | Ghi nhớ tần số sau khi ghi dừng | 0 : Không nhớ1 : Có nhớ | 0 |
Nhóm F1: Nhóm thông số động cơ
F1-00 | Loại động cơ | 0 : Động cơ không đồng bộ thông thường
1 : Động cơ đồng bộ biến thiên tần số |
0 |
F1-01 | Công suất định mức động cơ | 0.1kW – 30kW | Tùy mã hàng |
F1-02 | Điện áp định mức của động cơ | 1V – 1000V | Tùy mã hàng |
F1-03 | Dòng điện định mức động cơ | 0.01A – 655.35A | Tùy mã hàng |
F1-04 | Tần số định mức động cơ | 0.01Hz đến Tần số max | Tùy mã hàng |
F1-05 | Tốc độ định mức động cơ | 1 – 65535 vòng/phút | Tùy mã hàng |
F1-37 | Tự động dò thông số động cơ | 0 : Không hoạt động1 : Tự động dò tĩnh 1 phần (tải được gắn liền với trục động cơ)
2 : Tự động dò động (tải được tháo bỏ khỏi trục động cơ) 3 : Tự động dò tĩnh hoàn toàn |
0 |
Để thực hiện auto tuning trên biến tần Inovance MD310, đặt thông số F1-37 = 1, 2 hoặc 3 tùy chế độ dò và F0-02 = 0 để dùng phím RUN. Sau khi cài đặt, nhấn PRG vài lần để trở về màn hình chính, lúc này sẽ hiện chữ TUNE. Nhấn RUN (màu xanh) để bắt đầu dò. Khi TUNE biến mất và màn hình hiển thị lại tần số nhấp nháy, quá trình dò thông số động cơ đã hoàn tất.
Nhóm F3: Nhóm thông số điều khiển V/f
F3-01 | Tăng Mômen | 0.0% : Tự động tăng mômen0.1 – 30.0% (tăng thủ công) | Tùy mã hàng |
F3-23 | Kích hoạt trở xả | 0 : Kích hoạt1 : Không kích hoạt | 1 |
Nhóm F4: Nhóm đầu vào DI
F4-00 | Chức năng chân DI1 | 0 : Không chức năng1 : Chạy thuận
2 : Chạy ngược 3 : Chế độ 3 dây 4 : Chạy JOG thuận 5 : Chạy JOG ngược 8 : Dừng tự do 9 : Reset lỗi 12 : Đa cấp tốc độ 1 13 : Đa cấp tốc độ 2 14 : Đa cấp tốc độ 3 15 : Đa cấp tốc độ 4 47 : Dừng khẩn |
1 |
F4-01 | Chức năng chân DI2 | 4 | |
F4-02 | Chức năng chân DI3 | 9 | |
F4-03 | Chức năng chân DI4 | 12 | |
F4-04 | Chức năng chân DI5 | 13 | |
F4-11 | Chế độ điều khiển I/O | 0 : Chế độ 2 dây 11 : Chế độ 2 dây 2
2 : Chế độ 3 dây 1 3 : Chế độ 3 dây 2 |
0 |
F4-35 | Độ trễ DI1 | 0.0s đến 3600.0s | 0.0s |
F4-36 | Độ trễ DI2 | 0.0s đến 3600.0s | 0.0s |
F4-37 | Độ trễ DI3 | 0.0s đến 3600.0s | 0.0s |
Nhóm F5: Nhóm đầu ra
F5-02 | Chức năng đầu ra relay (TA-TB-TC) | 0 : Không chức năng1 : Biến tần đang chạy
2 : Đầu ra lỗi (dừng khi có lỗi) 3 : Đầu ra FDT1 15 : Sẵn sàng chạy 25 : Đầu ra FDT2 |
2 |
F5-04 | Chức năng đầu ra DO1 | 1 | |
F5-07 | Chức năng đầu ra AO1 | 0 : Tần số chạy1 : Tần số đặt
2 : Dòng điện đầu ra 3 : Mômen đầu ra của động cơ (giá trị tuyệt đối) 4 : Công suất đầu ra 5 : Điện áp đầu ra 6 : Xung đầu vào 7 : AI 13 : Tốc độ của động cơ 16 : Mômen đầu ra của động cơ (giá trị thực tế |
0 |
Nhóm F6: Nhóm chế độ khởi động/dừng
F6-00 | Chế độ khởi động | 0 : Khởi động trực tiếp1 : Chế độ Flying start
2 : Chế độ Pre-excited |
0 |
F6-10 | Chế độ dừng | 0 : Giảm tốc để dừng1 : Dừng tự do | 0 |
Nhóm F8: Nhóm chức năng phụ
F8-00 | Tần số chạy JOG | 0.00Hz đến Tần số max (F0-10) | 2.00Hz |
F8-01 | Thời gian tăng tốc JOG | 0.0s đến 6500.0s | 20.0s |
F8-02 | Thời gian giảm tốc JOG | 0.0s đến 6500.0s | 20.0s |
F8-03 | Thời gian tăng tốc 2 | 0.0s đến 6500.0s | Tùy mã hàng |
F8-04 | Thời gian giảm tốc 2 | 0.0s đến 6500.0s | Tùy mã hàng |
F8-05 | Thời gian tăng tốc 3 | 0.0s đến 6500.0s | Tùy mã hàng |
F8-06 | Thời gian giảm tốc 3 | 0.0s đến 6500.0s | Tùy mã hàng |
F8-07 | Thời gian tăng tốc 4 | 0.0s đến 6500.0s | Tùy mã hàng |
F8-08 | Thời gian giảm tốc 4 | 0.0s đến 6500.0s | Tùy mã hàng |
F8-13 | Điều khiển chạy ngược | 0 : Vô hiệu hóa
1 : Đã bật |
0 |
F8-14 | Chế độ chạy khi tần số dưới mức giới hạn dưới | 0 : Chạy ở tần số giới hạn dưới
1 : Dừng 2 : Chạy ở tốc độ 0 |
0 |
F8-18 | Bảo vệ khởi động | 0 : Vô hiệu
1 : Đã bật |
0 |
F8-19 | Tần số FDT1 | 0.00Hz đến tần số tối đa (F0-10) | 50.00Hz |
F8-20 | Độ trễ phát hiện tần số FDT1 | 0.0% đến 100.00% | 5.0% |
F8-28 | Tần số FDT2 | 0.00Hz đến tần số tối đa (F0-10) | 50.00Hz |
F8-29 | Độ trễ phát hiện tần số FDT2 | 0.0% đến 100.00% | 5.0% |
F8-55 | Thời gian dừng khẩn cấp | 0.0s đến 6500.0s | 0.1s |
Nhóm FA: Nhóm chức năng PID
FA-00 | Nguồn đặt PID | 0 : Cài tại FA-011 : AI1
2 : AI2 3 : AI3 4 : Xung (DI5) 5 : Truyền thông 6 : Đa cấp tốc độ |
0 |
FA-01 | Phần trăm PID | 0.0% đến 100.0% | 50% |
FA-02 | Kênh phản hồi PID | 0 : AI11 : AI2
2 : AI3 4 : Xung (DI5) 5 : Truyền thông |
0 |
FA-03 | Hướng PID | 0 : Thuận1 : Ngược | 0 |
FA-05 | Độ khuếch đại Kp1 | 0.0 – 1000.0 | 20 |
FA-06 | Thời gian tích phân Ti1 | 0.01s – 10.00s | 2.00s |
FA-07 | Thời gian vi phân Td1 | 0.000s – 10.000s | 0.000s |
FA-26 | Mức độ phát hiện mất phản hồi PID | 0.0%: không phát hiện0.1% đến 100.0% | 0.0% |
FA-27 | Thời gian phát hiện mất phản hồi PID | 0.0s – 20.0s | 0.0s |
Nhóm FC: Nhóm chức năng Simple PLC và Đa cấp tốc độ
FC-00 | Tần số tham chiếu 0 | -100.0% đến +100.0% | 0.00% |
FC-01 | Tần số tham chiếu 1 | -100.0% đến +100.0% | 0.00% |
FC-02 | Tần số tham chiếu 2 | -100.0% đến +100.0% | 0.00% |
FC-03 | Tần số tham chiếu 3 | -100.0% đến +100.0% | 0.00% |
FC-04 | Tần số tham chiếu 4 | -100.0% đến +100.0% | 0.00% |
FC-05 | Tần số tham chiếu 5 | -100.0% đến +100.0% | 0.00% |
FC-06 | Tần số tham chiếu 6 | -100.0% đến +100.0% | 0.00% |
FC-07 | Tần số tham chiếu 7 | -100.0% đến +100.0% | 0.00% |
FC-08 | Tần số tham chiếu 8 | -100.0% đến +100.0% | 0.00% |
FC-09 | Tần số tham chiếu 9 | -100.0% đến +100.0% | 0.00% |
FC-10 | Tần số tham chiếu 10 | -100.0% đến +100.0% | 0.00% |
FC-11 | Tần số tham chiếu 11 | -100.0% đến +100.0% | 0.00% |
FC-12 | Tần số tham chiếu 12 | -100.0% đến +100.0% | 0.00% |
FC-13 | Tần số tham chiếu 13 | -100.0% đến +100.0% | 0.00% |
FC-14 | Tần số tham chiếu 14 | -100.0% đến +100.0% | 0.00% |
FC-15 | Tần số tham chiếu 15 | -100.0% đến +100.0% | 0.00% |
FC-16 | Chế độ chạy Simple PLC | 0 : Dừng lại sau khi kết thúc 1 chu trình1 : Chạy ở bước cuối cùng sau khi hết 1 chu trình
2 : Lặp lại chu trình |
0 |
FC-17 | Bộ nhớ Simple PLC | Hàng đơn vị: Ghi nhớ khi mất nguồn0 : không nhớ
1 : có nhớ Hàng chục: Ghi nhớ sau khi dừng 0 : không nhớ 1 : có nhớ |
00 |
FC-18 | Thời gian chạy tần số tham chiếu 0 | 0.0s (h) đến 6500.0s (h) | 0.0s (h) |
FC-19 | Thời gian tăng/giảm tốc Tần số tham chiếu 0 | 0 : Thời gian tăng/giảm tốc 11 : Thời gian tăng/giảm tốc 2
2 : Thời gian tăng/giảm tốc 3 3 : Thời gian tăng/giảm tốc 4 |
0 |
FC-20 | Thời gian chạy tần số tham chiếu 1 | 0.0s (h) đến 6500.0s (h) | 0.0s (h) |
FC-21 | Thời gian tăng/giảm tốc Tần số tham chiếu 1 | 0 : Thời gian tăng/giảm tốc 1
1 : Thời gian tăng/giảm tốc 2 2 : Thời gian tăng/giảm tốc 3 3 : Thời gian tăng/giảm tốc 4 |
0 |
FC-22 | Thời gian chạy tần số tham chiếu 2 | 0.0s (h) đến 6500.0s (h) | 0.0s (h) |
FC-23 | Thời gian tăng/giảm tốc Tần số tham chiếu 2 | 0 : Thời gian tăng/giảm tốc 11 : Thời gian tăng/giảm tốc 2
2 : Thời gian tăng/giảm tốc 3 3 : Thời gian tăng/giảm tốc 4 |
0 |
FC-24 | Thời gian chạy tần số tham chiếu 3 | 0.0s (h) đến 6500.0s (h) | 0.0s (h) |
FC-25 | Thời gian tăng/giảm tốc Tần số tham chiếu 3 | 0 : Thời gian tăng/giảm tốc 11 : Thời gian tăng/giảm tốc 2
2 : Thời gian tăng/giảm tốc 3 3 : Thời gian tăng/giảm tốc 4 |
0 |
FC-26 | Thời gian chạy tần số tham chiếu 4 | 0.0s (h) đến 6500.0s (h) | 0.0s (h) |
FC-27 | Thời gian tăng/giảm tốc Tần số tham chiếu 4 | 0 : Thời gian tăng/giảm tốc 11 : Thời gian tăng/giảm tốc 2
2 : Thời gian tăng/giảm tốc 3 3 : Thời gian tăng/giảm tốc 4 |
0 |
FC-28 | Thời gian chạy tần số tham chiếu 5 | 0.0s (h) đến 6500.0s (h) | 0.0s (h) |
FC-29 | Thời gian tăng/giảm tốc Tần số tham chiếu 5 | 0 : Thời gian tăng/giảm tốc 11 : Thời gian tăng/giảm tốc 2
2 : Thời gian tăng/giảm tốc 3 3 : Thời gian tăng/giảm tốc 4 |
0 |
FC-30 | Thời gian chạy tần số tham chiếu 6 | 0.0s (h) đến 6500.0s (h) | 0.0s (h) |
FC-31 | Thời gian tăng/giảm tốc Tần số tham chiếu 6 | 0 : Thời gian tăng/giảm tốc 11 : Thời gian tăng/giảm tốc 2
2 : Thời gian tăng/giảm tốc 3 3 : Thời gian tăng/giảm tốc 4 |
0 |
FC-32 | Thời gian chạy tần số tham chiếu 7 | 0.0s (h) đến 6500.0s (h) | 0.0s (h) |
FC-33 | Thời gian tăng/giảm tốc Tần số tham chiếu 7 | 0 : Thời gian tăng/giảm tốc 1
1 : Thời gian tăng/giảm tốc 2 2 : Thời gian tăng/giảm tốc 3 3 : Thời gian tăng/giảm tốc 4 |
0 |
FC-34 | Thời gian chạy tần số tham chiếu 8 | 0.0s (h) đến 6500.0s (h) | 0.0s (h) |
FC-35 | Thời gian tăng/giảm tốc Tần số tham chiếu 8 | 0 : Thời gian tăng/giảm tốc 1
1 : Thời gian tăng/giảm tốc 2 2 : Thời gian tăng/giảm tốc 3 3 : Thời gian tăng/giảm tốc 4 |
0 |
FC-36 | Thời gian chạy tần số tham chiếu 9 | 0.0s (h) đến 6500.0s (h) | 0.0s (h) |
FC-37 | Thời gian tăng/giảm tốc Tần số tham chiếu 9 | 0 : Thời gian tăng/giảm tốc 11 : Thời gian tăng/giảm tốc 2
2 : Thời gian tăng/giảm tốc 3 3 : Thời gian tăng/giảm tốc 4 |
0 |
FC-38 | Thời gian chạy tần số tham chiếu 10 | 0.0s (h) đến 6500.0s (h) | 0.0s (h) |
FC-39 | Thời gian tăng/giảm tốc Tần số tham chiếu 10 | 0 : Thời gian tăng/giảm tốc 11 : Thời gian tăng/giảm tốc 2
2 : Thời gian tăng/giảm tốc 3 3 : Thời gian tăng/giảm tốc 4 |
0 |
FC-40 | Thời gian chạy tần số tham chiếu 11 | 0.0s (h) đến 6500.0s (h) | 0.0s (h) |
FC-41 | Thời gian tăng/giảm tốc Tần số tham chiếu 11 | 0 : Thời gian tăng/giảm tốc 11 : Thời gian tăng/giảm tốc 2
2 : Thời gian tăng/giảm tốc 3 3 : Thời gian tăng/giảm tốc 4 |
0 |
FC-42 | Thời gian chạy tần số tham chiếu 12 | 0.0s (h) đến 6500.0s (h) | 0.0s (h) |
FC-43 | Thời gian tăng/giảm tốc Tần số tham chiếu 12 | 0 : Thời gian tăng/giảm tốc 11 : Thời gian tăng/giảm tốc 2
2 : Thời gian tăng/giảm tốc 3 3 : Thời gian tăng/giảm tốc 4 |
0 |
FC-44 | Thời gian chạy tần số tham chiếu 13 | 0.0s (h) đến 6500.0s (h) | 0.0s (h) |
FC-45 | Thời gian tăng/giảm tốc Tần số tham chiếu 13 | 0 : Thời gian tăng/giảm tốc 1
1 : Thời gian tăng/giảm tốc 2 2 : Thời gian tăng/giảm tốc 3 3 : Thời gian tăng/giảm tốc 4 |
0 |
FC-46 | Thời gian chạy tần số tham chiếu 14 | 0.0s (h) đến 6500.0s (h) | 0.0s (h) |
FC-47 | Thời gian tăng/giảm tốc Tần số tham chiếu 14 | 0 : Thời gian tăng/giảm tốc 11 : Thời gian tăng/giảm tốc 2
2 : Thời gian tăng/giảm tốc 3 3 : Thời gian tăng/giảm tốc 4 |
0 |
FC-48 | Thời gian chạy tần số tham chiếu 15 | 0.0s (h) đến 6500.0s (h) | 0.0s (h) |
FC-49 | Thời gian tăng/giảm tốc Tần số tham chiếu 15 | 0 : Thời gian tăng/giảm tốc 11 : Thời gian tăng/giảm tốc 2
2 : Thời gian tăng/giảm tốc 3 3 : Thời gian tăng/giảm tốc 4 |
0 |
FC-50 | Đơn vị thời gian chế độ Simple PLC | 0 : s (Giây)1 : h (Giờ) | 0 |
FC-51 | Nguồn đặt tần số tham chiếu 0 | 0 : Cài tại FC-001 : AI1
2 : AI2 3 : AI3 4 : Xung 5 : PID 6 : Theo F0-08 |
0 |
Nhóm FP: Nhóm quản lý thông số
FP-00 | Mật khẩu | 0 đến 65535 | 0 |
FP-01 | Khởi tạo tham số | 0 : Không hoạt động01 : Khôi phục thông số xuất
xưởng ngoại trừ thông số động cơ 02 : Xóa bản ghi 04 : Sao lưu thông số người dùng hiện tại 501: Khôi phục thông số sao lưu của người dùng |
0 |
Nhóm A0: Nhóm Điều khiển Torque
A0-00 | Điều khiển Torque | 0 : Điều khiển tốc độ1 : Điều khiển Torque | 0 |
A0-01 | Nguồn đặt Torque | 0 : Cài tại A0-031 : AI1
2 : AI2 3 : AI3 4 : Xung 5 : Truyền thông |
0 |
A0-03 | Lực Torque | -200% đến +200% | 150% |
A0-05 | Tần số chạy thuận max trong điều khiển Torque | 0.00Hz đến tần số max (F0-10) | 50.00Hz |
A0-06 | Tần số chạy ngược max trong điều khiển Torque | 0.00Hz đến tần số max (F0-10) | 50.00Hz |
A0-07 | Thời gian tăng tốc Torque | 0.0s – 650.00s | 0.00s |
A0-08 | Thời gian giảm tốc Torque | 0.0s – 650.00s | 0.00s |
5. Sơ đồ đấu nối cơ bản của biến tần Inovance MD310

6. Kết luận
Việc nắm vững sơ đồ đấu nối cơ bản của biến tần Inovance MD310 là yếu tố then chốt giúp người dùng thi công an toàn, vận hành hiệu quả và tránh các sự cố gián đoạn trong dây chuyền sản xuất. Dù ứng dụng trong môi trường công nghiệp hay dân dụng, việc cấu hình đúng ngay từ đầu sẽ giúp tiết kiệm thời gian xử lý lỗi, kéo dài tuổi thọ thiết bị và tối ưu hiệu suất hệ thống. HDE luôn khuyến nghị người dùng tuân thủ đúng sơ đồ kỹ thuật từ nhà sản xuất và kiểm tra toàn bộ kết nối trước khi đưa thiết bị vào hoạt động. Nếu cần hỗ trợ chuyên sâu, bạn có thể liên hệ đội ngũ kỹ thuật HDE để được tư vấn và hướng dẫn cụ thể.
-
Hotline: 0978.093.697
Hướng Dẫn Chi Tiết Cài Đặt Biến Tần Inovance MD290
Hướng Dẫn Chi Tiết Cài Đặt Biến Tần Inovance MD200
——
Liên hệ tư vấn các thiết bị miễn phí theo Hotline: 0978.093.697
Website cùng hệ thống : https://inovancevietnam.vn/
Facebook: Công Ty CP Điện Hải Dương – HDE
Youtube: HDE Tech
Tiktok: HDE Tech