Hotline tư vấn
TT | LỖI | NGUYÊN NHÂN | GIẢI PHÁP |
1. | ERR02: Quá dòng khi tăng tốc. | - Chạm đất hoặc ngắn mạch ở ngõ ra mạch. - Thời gian tăng tốc quá ngắn. - Tùy chỉnh MOMENT tăng hoặc V/F không phù hợp. - Điện áp quá thấp. - Tốc độ qua MOTOR khi khởi động. - Tải đột ngột tăng trong khi tăng tốc. - Công suất AC DRIVE nhỏ. - Bộ kháng điện trở xả nhỏ. - Bộ kháng điện trở xả bị ngắn mạch. |
- Kiểm tra xem ngắn mạch xảy ra vào động cơ, cáp MOTOR hoặc CONTACTOR. - Tăng thời gian tăng tốc. - Điều chỉnh tăng MOMENT tùy chỉnh hoặc đặc tuyến V/F. - Điều chỉnh điện áp đến dài làm việc bình thường. - Kích hoạt tính năng bám theo tốc độ quay của động cơ hoặc khởi động động cơ sau khi nó dừng lại. - Loại bỏ tải đột ngột gia tăng. - Thay thế 1 DRIVE có công suất lớn hơn - Thay thế bằng 1 điện trở xả mới. |
2. | ERR03: Quá dòng trong khi giảm tốc. | - Chạm đất hoặc ngắn mạch ở ngõ ra mạch. - Thời gian tăng tốc quá ngắn. - Điện áp quá thấp. - Tải đột ngột gia tăng trong khi giảm tốc. - Bộ thắng, điện trở xả không được cài đặt. - Bộ kháng điện trở xả nhỏ. - Bộ kháng điện trở xả bị ngắn mạch. |
- Kiểm tra xem ngắn mạch xảy ra vào động cơ, cáp MOTOR hoặc CONTACTOR. - Tăng thời gian tăng tốc. - Điều chỉnh điện áp đến dài làm việc bình thường. - Loại bỏ tải đột ngột gia tăng. - Cài đặt bộ thắng và điện trở xả. - Thay thế bằng 1 điện trở xả mới. |
3. | ERR04: Quá dòng khi tốc độ không đổi. | - Chạm đất hoặc ngắn mạch ở ngõ ra mạch. - Điện áp quá thấp. - Tải đột ngột gia tăng trong khi chạy. - Công suất AC DRIVE nhỏ. - Bộ kháng điện trở xả nhỏ. - Bộ kháng điện trở xả bị ngắn mạch. |
- Kiểm tra xem ngắn mạch xảy ra vào động cơ, cáp MOTOR hoặc CONTACTOR. - Điều chỉnh điện áp. - Loại bỏ tải đột ngột gia tăng. - Thay thế 1 AC DRIVE có công suất lớn hơn. - Thay thế bằng 1 điện trở xả mới. |
4. | ERR05: Quá áp trong khi tăng tốc. | - Điện áp ngõ vào quá cao. - Có 1 lực tác động bên ngoài bộ lái động cơ trong khi tăng tốc. - Bộ thắng và điện trở xả không được cài đặt. - Thời gian tăng tốc quá ngắn. |
- Điều chỉnh điện áp đến dài làm việc bình thường. - Loại bỏ lực tác động bên ngoài. - Cài bộ thắng và điện trở xả. - Tăng thời gian tăng tốc. |
5. | ERR06: Quá áp trong khi giảm tốc. | - Điện áp ngõ vào quá cao. - Có 1 lực tác động bên ngoài bộ lái động cơ trong khi tăng tốc. - Thời gian giảm tốc quá ngắn. - Bộ thắng và điện trở xả không được cài đặt. |
- Điều chỉnh điện áp đến dài làm việc bình thường. - Loại bỏ lực tác động bên ngoài. - Tăng thời gian giảm tốc. - Cài bộ thắng và điện trở xả. |
6. | ERR07: Quá áp khi tốc độ không đổi. | - Điện áp ngõ vào quá cao. - Có 1 lực tác động bên ngoài bộ lái đông cơ trong khi chạy. |
- Điều chỉnh điện áp đến dài làm việc bình thường. - Loại bỏ ngoại lực hoặc lắp 1 điện trở xả. |
7. | ERR08: Lỗi công suất điều khiển. | - Điện áp ngõ vào không nằm trong dải cho phép. | - Điều chỉnh điện áp ngõ vào trong dải cho phép. |
8. | ERR09: Lỗi sụt áp. | - Xảy ra khi mất điện tức thời. - Điện áp ngõ vào của AC DRIVE không nằm trong dải cho phép. - Điện áp BUS bất thường. - Cầu chỉnh lưu, PRE-CHARGE điện trở, BO DRIVE hoặc BO điều khiển có hiện tượng bất thường. |
- RESSET lỗi. - Điều chỉnh áp trong dải làm việc bình thường. - Thay thế AC DRIVE. - Thay thế AC DRIVE. |
9. | ERR10: Quá tải Drive. | - Tải quá nặng hoặc ROTOR bị kẹt trong MOTOR. - Công suất AC DRIVE nhỏ. |
- Giảm tải hoặc kiểm tra động cơ và tình trạng cơ khí. - Thay thế 1 AC DRIVE có công suất lớn hơn. |
10. | ERR11: Quá tải động cơ. | - F9-01( Tăng sự bảo vệ MOTOR quá tải ) cài không đúng. - Tải quá nặng hoặc ROTOR bị kẹt trong MOTOR. - Công suất AC DRIVE nhỏ. |
- Cài F9-01 c ho phù hợp. - Giảm tải hoặc kiểm tra động cơ và tình trạng cơ khí. - Thay thế DRIVE. |
11. | ERR13: Mất pha ngõ ra. | - Dây ( cáp ) động cơ bị đứt. - Cáp kết nối AC DRIVE với động cơ có hiện tượng bất thường. - BO DRIVE hoặc IGBT có hiện tượng bất thường. |
- Kiểm tra điện trở giữa các dây của động cơ. - Kiểm tra xem dây điện của đông cơ 3 pha có bình thường hay không. - Thay thế biến tần. |
12. | ERR14: Quá nhiệt IGBT. | - Nhiệt độ xung quanh quá cao. - Thông gió bị tắc. - Quạt bị hỏng. - Độ nhạy của điện trở nhiệt hỏng IGBT bị hỏng. |
- Giảm nhiệt độ xung quanh. - Làm sạch quạt thông gió. - Thay thế quạt làm mát. - Thay thế AC DRIVE. |
13. | ERR15: Lỗi thiết bị bên ngoài. | - Tín hiệu lõi bên ngoài là ngõ vào thông qua ngõ vào DI. - Tín hiệu lỗi bên ngoài là ngõ vào chế độ I/O. |
- Chắc chắn tình trạng cơ khí cho phép khởi động lại ( F8-18 ) và thiết lập lại hoạt động. - Chắc chắn rằng các thông số chế độ I/O trong nhóm A1 được thiết lập 1 cách chính xác và thiết lập lại các hoạt động. |
14. | ERR16: Lỗi công giao tiếp. | - Máy tính chủ trong tình trạng bất thường. - Cáp giao tiếp có hiện tượng bất thường. - Thông số truyền dữ liệu trong nhóm FD cài chưa đúng. |
- Kiểm tra lại cáp nối máy tính chủ. - Kiểm tra lại cáp giao tiếp. - Cài lại thông số truyền dữ liệu cho phù hợp. |
→ Sau tất cả các kiểm tra trên được thực hiện, nhưng lỗi vẫn còn tồn tại, khôi phục lại thiết lập mặc định. | |||
15. | ERR18: Lỗi dò tìm dòng. | - BO DRIVE có hiện tượng bất thường. | - Thay thế DRIVE. |
16. | ERR21: Lỗi đọc ghi bộ nhớ EEPROM. | - CHIP bộ nhớ EEPROM bị hỏng. | - Thay thế DRIVE. |
17. | ERR23: Ngắn mạch chạm đất. | - Động cơ ngắn mạch chạm đất. - TOP TUBE của biến tần bị hỏng. → Liên hệ HDE để kiểm tra. |
- Thay thế cáp hoặc động cơ. - Thay thế DRIVE. |
18. | ERR26: Thời gian chạy tích lũy vượt quá. | - Thời gian chạy tích lũy vượt giá trị chạy thiết lập. | - Xóa các bản ghi nhớ thông qua các thông số khởi tạo. |
19. | ERR27: Lỗi xác định người dùng 1. | - Lỗi xác định người dùng 1 là ngõ vào qua DI. - Lỗi xác định người dùng 1 là ngõ vào qua VIRTUAL I/O. |
- Cài đặt lại hoạt động. |
20. | ERR28: Lỗi xác định người dùng 2. | - Lỗi xác định người dùng 2 là ngõ vào qua DI. - Lỗi xác định người dùng 2 là ngõ vào qua VIRTUAL I/O. |
- Cài đặt lại hoạt động |
21. | ERR29: Thời gian mở nguồn tích lũy vượt quá. | - Thời gian mở nguồn tích lũy vượt quá giá trị thiết lập. | - Xóa các bản ghi nhớ thông qua các thông số khởi tạo. |
22. | ERR30: Lỗi mất tải. | - Dòng điện ngõ ra AC DRIVE nhỏ hơn so với thông số F9-64(mức phát hiện mất tải ). | - Kiểm tra xem bị ngắt hoặc các thiết lập F9-64 và F9-65 (thời gian phát hiện mất tải) cso đáp ứng tình trạng vận hành thực tế không. |
23. | ERR31: Mất hồi tiếp PID trong khi chạy. | - Dòng điện PID nhỏ hơn giá trị thiết lập của FA-26( mức phát hiện mất hồi tiếp ủa PID). | - Kiểm tra hồi tiếp PID hoặc thiết lập FA-26 cho đúng. |
Kho linh kiện sẵn có |
Tác giả: hdetech
Cùng chuyên mục
Những tin cũ hơn